Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||||
4H2O | + | 6NaOH | + | Pb3O4 | → | 2Na2[Pb(OH)4] | + | Na2[Pb(OH)6] | |
nước | natri hidroxit | Chì(II,IV) oxit | Sodium tetrahydroxyplumbate(II) | Sodium Hexahydroxyplumbate(iV) | |||||
Sodium hydroxide | |||||||||
(nóng) | (đậm đặc) | ||||||||
Bazơ | |||||||||
18 | 40 | 686 | 321 | 355 | |||||
4 | 6 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4H2O + 6NaOH + Pb3O4 → 2Na2[Pb(OH)4] + Na2[Pb(OH)6] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) để tạo ra Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II)), Na2[Pb(OH)6] (Sodium Hexahydroxyplumbate(iV) ) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) và tạo ra chất Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II)) phản ứng với Na2[Pb(OH)6] (Sodium Hexahydroxyplumbate(iV) ).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) và tạo ra chất Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II)), Na2[Pb(OH)6] (Sodium Hexahydroxyplumbate(iV) )
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II)), Na2[Pb(OH)6] (Sodium Hexahydroxyplumbate(iV) ), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: nóng), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II))
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Na2[Pb(OH)6] (Sodium Hexahydroxyplumbate(iV) )
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Na2[Pb(OH)6] (Sodium Hexahydroxyplumbate(iV) )Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II))
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[Pb(OH)6] (Sodium Hexahydroxyplumbate(iV) )
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[Pb(OH)6] (Sodium Hexahydroxyplumbate(iV) )Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) ra Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II))
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) ra Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) ra Na2[Pb(OH)6] (Sodium Hexahydroxyplumbate(iV) )
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) ra Na2[Pb(OH)6] (Sodium Hexahydroxyplumbate(iV) )Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 HCl + NaOH → H2O + NaCl 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Red lead; Lead(II,IV) oxide; Trilead tetraoxide; Lead oxide red)
3PbO2 → O2 + Pb3O4 O2 + 6PbO → 2Pb3O4 2Pb(OH)2 + Na2[Pb(OH)6] → 4H2O + 2NaOH + Pb3O4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Pb3O4(Sodium tetrahydroxyplumbate(II))
Tổng hợp tất cả phương trình có Na2[Pb(OH)4] tham gia phản ứng(Sodium Hexahydroxyplumbate(iV) )
2Pb(OH)2 + Na2[Pb(OH)6] → 4H2O + 2NaOH + Pb3O4 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2[Pb(OH)6] tham gia phản ứng